Thông tin giá dịch dịch vụ khám chữa bệnh

STT Thời điểm Bệnh viện Mô tả Đơn vị tính Đơn giá
1 01/07/2016 Bệnh viện hạng đặc biệt
2 01/07/2016 Bệnh viện hạng I
3 01/07/2016 Bệnh viện hạng II
4 01/07/2016 Bệnh viện hạng III
5 01/07/2016 Bệnh viện hạng IV
6 01/07/2016 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).
7 01/07/2016 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc
8 01/07/2016 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc
9 01/07/2016 Ngày giường bệnh Nội khoa:
10 01/07/2016 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
11 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
12 01/07/2016 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
13 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
14 01/07/2016 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
15 01/07/2016 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
16 01/07/2016 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
17 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
18 01/07/2016 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
19 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
20 01/07/2016 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
21 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
22 01/07/2016 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
23 01/07/2016 Ngày giường bệnh ban ngày
24 01/07/2016 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc
25 01/07/2016 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc
26 01/07/2016 Ngày giường bệnh Nội khoa:
27 01/07/2016 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
28 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
29 01/07/2016 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
30 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
31 01/07/2016 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
32 01/07/2016 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
33 01/07/2016 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
34 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
35 01/07/2016 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
36 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
37 01/07/2016 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
38 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
39 01/07/2016 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
40 01/07/2016 Ngày giường bệnh ban ngày
41 01/07/2016 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc
42 01/07/2016 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc
43 01/07/2016 Ngày giường bệnh Nội khoa:
44 01/07/2016 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
45 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
46 01/07/2016 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
47 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
48 01/07/2016 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
49 01/07/2016 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
50 01/07/2016 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
51 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
52 01/07/2016 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
53 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
54 01/07/2016 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
55 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
56 01/07/2016 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
57 01/07/2016 Ngày giường bệnh ban ngày
58 01/07/2016 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc
59 01/07/2016 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc
60 01/07/2016 Ngày giường bệnh Nội khoa:
61 01/07/2016 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
62 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
63 01/07/2016 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
64 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
65 01/07/2016 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
66 01/07/2016 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
67 01/07/2016 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
68 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
69 01/07/2016 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
70 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
71 01/07/2016 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
72 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
73 01/07/2016 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
74 01/07/2016 Ngày giường bệnh ban ngày
75 01/07/2016 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc
76 01/07/2016 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc
77 01/07/2016 Ngày giường bệnh Nội khoa:
78 01/07/2016 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
79 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
80 01/07/2016 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
81 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
82 01/07/2016 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
83 01/07/2016 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
84 01/07/2016 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
85 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
86 01/07/2016 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
87 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
88 01/07/2016 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
89 01/07/2016 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
90 01/07/2016 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
91 01/07/2016 Ngày giường bệnh ban ngày
92 01/07/2016 Siêu âm
93 01/07/2016 Siêu âm
94 01/07/2016 Siêu âm + đo trục nhãn cầu
95 01/07/2016 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
96 01/07/2016 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
97 01/07/2016 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
98 01/07/2016 Siêu âm tim gắng sức
99 01/07/2016 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
100 01/07/2016 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
101 01/07/2016 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
102 01/07/2016 Chụp X-quang thường
103 01/07/2016 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
104 01/07/2016 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
105 01/07/2016 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)
106 01/07/2016 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)
107 01/07/2016 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
108 01/07/2016 Chụp Angiography mắt
109 01/07/2016 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
110 01/07/2016 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
111 01/07/2016 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
112 01/07/2016 Chụp mật qua Kehr
113 01/07/2016 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
114 01/07/2016 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
115 01/07/2016 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
116 01/07/2016 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
117 01/07/2016 Chụp X - quang vú định vị kim dây
118 01/07/2016 Lỗ dò cản quang
119 01/07/2016 Mammography (1 bên)
120 01/07/2016 Chụp tủy sống có tiêm thuốc
121 01/07/2016 Chụp Xquang số hóa
122 01/07/2016 Chụp X-quang số hóa 1 phim
123 01/07/2016 Chụp X-quang số hóa 2 phim
124 01/07/2016 Chụp X-quang số hóa 3 phim
125 01/07/2016 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
126 01/07/2016 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
127 01/07/2016 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
128 01/07/2016 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
129 01/07/2016 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
130 01/07/2016 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
131 01/07/2016 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
132 01/07/2016 Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
133 01/07/2016 Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
134 01/07/2016 Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
135 01/07/2016 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
136 01/07/2016 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
137 01/07/2016 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
138 01/07/2016 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
139 01/07/2016 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
140 01/07/2016 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
141 01/07/2016 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang
142 01/07/2016 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang
143 01/07/2016 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
144 01/07/2016 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
145 01/07/2016 Chụp PET/CT
146 01/07/2016 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
147 01/07/2016 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)
148 01/07/2016 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
149 01/07/2016 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
150 01/07/2016 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới DSA
151 01/07/2016 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới C-Arm
152 01/07/2016 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
153 01/07/2016 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA
154 01/07/2016 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch)/ mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.
155 01/07/2016 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner
156 01/07/2016 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật/đặt sonde JJ qua da dưới DSA
157 01/07/2016 Đốt sóng cao tần/vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
158 01/07/2016 Đốt sóng cao tần/ vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
159 01/07/2016 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
160 01/07/2016 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang
161 01/07/2016 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang
162 01/07/2016 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
163 01/07/2016 Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng
164 01/07/2016 Một số kỹ thuật khác
165 01/07/2016 Đo mật độ xương 1 vị trí
166 01/07/2016 Đo mật độ xương 2 vị trí
167 01/07/2016 CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
168 01/07/2016 Bơm rửa khoang màng phổi
169 01/07/2016 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
170 01/07/2016 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
171 01/07/2016 Cấp cứu ngừng tuần hoàn
172 01/07/2016 Cắt chỉ
173 01/07/2016 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng
174 01/07/2016 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
175 01/07/2016 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
176 01/07/2016 Chọc hút khí màng phổi
177 01/07/2016 Chọc rửa màng phổi
178 01/07/2016 Chọc dò màng tim
179 01/07/2016 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
180 01/07/2016 Chọc dò tuỷ sống
181 01/07/2016 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
182 01/07/2016 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
183 01/07/2016 Chọc hút hạch hoặc u
184 01/07/2016 Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
185 01/07/2016 Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
186 01/07/2016 Chọc hút tế bào tuyến giáp
187 01/07/2016 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
188 01/07/2016 Chọc hút tủy làm tủy đồ
189 01/07/2016 Chọc hút tủy làm tủy đồ
190 01/07/2016 Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
191 01/07/2016 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
192 01/07/2016 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
193 01/07/2016 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
194 01/07/2016 Đặt catheter động mạch quay
195 01/07/2016 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
196 01/07/2016 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
197 01/07/2016 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
198 01/07/2016 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
199 01/07/2016 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
200 01/07/2016 Đặt nội khí quản
201 01/07/2016 Đặt sonde dạ dày
202 01/07/2016 Đặt sonde JJ niệu quản
203 01/07/2016 Đặt stent thực quản qua nội soi
204 01/07/2016 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
205 01/07/2016 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch
206 01/07/2016 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
207 01/07/2016 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
208 01/07/2016 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng
209 01/07/2016 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
210 01/07/2016 Hút dịch khớp
211 01/07/2016 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
212 01/07/2016 Hút đờm
213 01/07/2016 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
214 01/07/2016 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
215 01/07/2016 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
216 01/07/2016 Lọc máu liên tục (01 lần)
217 01/07/2016 Lọc tách huyết tương (01 lần)
218 01/07/2016 Mở khí quản
219 01/07/2016 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
220 01/07/2016 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
221 01/07/2016 Nội soi lồng ngực
222 01/07/2016 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất
223 01/07/2016 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
224 01/07/2016 Niệu dòng đồ
225 01/07/2016 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết
226 01/07/2016 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết
227 01/07/2016 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản
228 01/07/2016 Nội soi phế quản ống mềm gây tê
229 01/07/2016 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
230 01/07/2016 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
231 01/07/2016 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
232 01/07/2016 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
233 01/07/2016 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
234 01/07/2016 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
235 01/07/2016 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
236 01/07/2016 Nội soi trực tràng có sinh thiết
237 01/07/2016 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
238 01/07/2016 Nội soi dạ dày can thiệp
239 01/07/2016 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)
240 01/07/2016 Nội soi ổ bụng
241 01/07/2016 Nội soi ổ bụng có sinh thiết
242 01/07/2016 Nội soi ống mật chủ
243 01/07/2016 Nội soi siêu âm chẩn đoán
244 01/07/2016 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
245 01/07/2016 Nội soi tiết niệu có gây mê
246 01/07/2016 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
247 01/07/2016 Nội soi bàng quang có sinh thiết
248 01/07/2016 Nội soi bàng quang không sinh thiết
249 01/07/2016 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
250 01/07/2016 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
251 01/07/2016 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch
252 01/07/2016 Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
253 01/07/2016 Nối thông động- tĩnh mạch
254 01/07/2016 Nong niệu đạo và đặt thông đái
255 01/07/2016 Nong thực quản qua nội soi
256 01/07/2016 Rửa bàng quang
257 01/07/2016 Rửa dạ dày
258 01/07/2016 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
259 01/07/2016 Rửa phổi toàn bộ
260 01/07/2016 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
261 01/07/2016 Rút máu để điều trị
262 01/07/2016 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
263 01/07/2016 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
264 01/07/2016 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe/ u/ nang trong ổ bụng
265 01/07/2016 Sinh thiết cơ tim
266 01/07/2016 Sinh thiết da/ niêm mạc
267 01/07/2016 Sinh thiết gan/ thận dưới hướng dẫn của siêu âm
268 01/07/2016 Sinh thiết vú/ tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
269 01/07/2016 Sinh thiết phổi/ gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
270 01/07/2016 Sinh thiết thận/ vú/ vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
271 01/07/2016 Sinh thiết hạch/ u
272 01/07/2016 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
273 01/07/2016 Sinh thiết màng phổi
274 01/07/2016 Sinh thiết móng
275 01/07/2016 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
276 01/07/2016 Sinh thiết tủy xương
277 01/07/2016 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết
278 01/07/2016 Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).
279 01/07/2016 Sinh thiết vú
280 01/07/2016 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
281 01/07/2016 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng
282 01/07/2016 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu
283 01/07/2016 Soi khớp có sinh thiết
284 01/07/2016 Soi màng phổi
285 01/07/2016 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
286 01/07/2016 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp
287 01/07/2016 Soi ruột non +/- sinh thiết