1 |
01/07/2016 |
|
Bệnh viện hạng đặc biệt |
|
|
2 |
01/07/2016 |
|
Bệnh viện hạng I |
|
|
3 |
01/07/2016 |
|
Bệnh viện hạng II |
|
|
4 |
01/07/2016 |
|
Bệnh viện hạng III |
|
|
5 |
01/07/2016 |
|
Bệnh viện hạng IV |
|
|
6 |
01/07/2016 |
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
|
|
7 |
01/07/2016 |
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc |
|
|
8 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc |
|
|
9 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
10 |
01/07/2016 |
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
|
|
11 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
12 |
01/07/2016 |
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
|
|
13 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
14 |
01/07/2016 |
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
15 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; |
|
|
16 |
01/07/2016 |
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
17 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
18 |
01/07/2016 |
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
19 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
20 |
01/07/2016 |
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
21 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
22 |
01/07/2016 |
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
23 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh ban ngày |
|
|
24 |
01/07/2016 |
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc |
|
|
25 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc |
|
|
26 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
27 |
01/07/2016 |
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
|
|
28 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
29 |
01/07/2016 |
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
|
|
30 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
31 |
01/07/2016 |
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
32 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; |
|
|
33 |
01/07/2016 |
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
34 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
35 |
01/07/2016 |
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
36 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
37 |
01/07/2016 |
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
38 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
39 |
01/07/2016 |
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
40 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh ban ngày |
|
|
41 |
01/07/2016 |
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc |
|
|
42 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc |
|
|
43 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
44 |
01/07/2016 |
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
|
|
45 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
46 |
01/07/2016 |
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
|
|
47 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
48 |
01/07/2016 |
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
49 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; |
|
|
50 |
01/07/2016 |
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
51 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
52 |
01/07/2016 |
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
53 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
54 |
01/07/2016 |
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
55 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
56 |
01/07/2016 |
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
57 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh ban ngày |
|
|
58 |
01/07/2016 |
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc |
|
|
59 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc |
|
|
60 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
61 |
01/07/2016 |
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
|
|
62 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
63 |
01/07/2016 |
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
|
|
64 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
65 |
01/07/2016 |
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
66 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; |
|
|
67 |
01/07/2016 |
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
68 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
69 |
01/07/2016 |
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
70 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
71 |
01/07/2016 |
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
72 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
73 |
01/07/2016 |
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
74 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh ban ngày |
|
|
75 |
01/07/2016 |
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc |
|
|
76 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc |
|
|
77 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
78 |
01/07/2016 |
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
|
|
79 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
80 |
01/07/2016 |
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
|
|
81 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
82 |
01/07/2016 |
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
83 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; |
|
|
84 |
01/07/2016 |
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
85 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
86 |
01/07/2016 |
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
87 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
88 |
01/07/2016 |
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
89 |
01/07/2016 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
90 |
01/07/2016 |
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
91 |
01/07/2016 |
|
Ngày giường bệnh ban ngày |
|
|
92 |
01/07/2016 |
|
Siêu âm |
|
|
93 |
01/07/2016 |
|
Siêu âm |
|
|
94 |
01/07/2016 |
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
|
|
95 |
01/07/2016 |
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
|
|
96 |
01/07/2016 |
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
|
|
97 |
01/07/2016 |
|
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
|
|
98 |
01/07/2016 |
|
Siêu âm tim gắng sức |
|
|
99 |
01/07/2016 |
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
|
|
100 |
01/07/2016 |
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
|
|
101 |
01/07/2016 |
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
|
|
102 |
01/07/2016 |
|
Chụp X-quang thường |
|
|
103 |
01/07/2016 |
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) |
|
|
104 |
01/07/2016 |
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) |
|
|
105 |
01/07/2016 |
|
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế) |
|
|
106 |
01/07/2016 |
|
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế) |
|
|
107 |
01/07/2016 |
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
|
|
108 |
01/07/2016 |
|
Chụp Angiography mắt |
|
|
109 |
01/07/2016 |
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
|
|
110 |
01/07/2016 |
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
|
|
111 |
01/07/2016 |
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
|
|
112 |
01/07/2016 |
|
Chụp mật qua Kehr |
|
|
113 |
01/07/2016 |
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
|
|
114 |
01/07/2016 |
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
|
|
115 |
01/07/2016 |
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
|
|
116 |
01/07/2016 |
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
|
|
117 |
01/07/2016 |
|
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
|
|
118 |
01/07/2016 |
|
Lỗ dò cản quang |
|
|
119 |
01/07/2016 |
|
Mammography (1 bên) |
|
|
120 |
01/07/2016 |
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
|
|
121 |
01/07/2016 |
|
Chụp Xquang số hóa |
|
|
122 |
01/07/2016 |
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
|
|
123 |
01/07/2016 |
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
|
|
124 |
01/07/2016 |
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
|
|
125 |
01/07/2016 |
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
|
|
126 |
01/07/2016 |
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
|
|
127 |
01/07/2016 |
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
|
|
128 |
01/07/2016 |
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
|
|
129 |
01/07/2016 |
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
|
|
130 |
01/07/2016 |
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
|
|
131 |
01/07/2016 |
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
|
|
132 |
01/07/2016 |
|
Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) |
|
|
133 |
01/07/2016 |
|
Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp |
|
|
134 |
01/07/2016 |
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ |
|
|
135 |
01/07/2016 |
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang |
|
|
136 |
01/07/2016 |
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang |
|
|
137 |
01/07/2016 |
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang |
|
|
138 |
01/07/2016 |
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang |
|
|
139 |
01/07/2016 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang |
|
|
140 |
01/07/2016 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang |
|
|
141 |
01/07/2016 |
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang |
|
|
142 |
01/07/2016 |
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang |
|
|
143 |
01/07/2016 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang |
|
|
144 |
01/07/2016 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang |
|
|
145 |
01/07/2016 |
|
Chụp PET/CT |
|
|
146 |
01/07/2016 |
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
|
|
147 |
01/07/2016 |
|
Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) |
|
|
148 |
01/07/2016 |
|
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
|
|
149 |
01/07/2016 |
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
|
|
150 |
01/07/2016 |
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới DSA |
|
|
151 |
01/07/2016 |
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới C-Arm |
|
|
152 |
01/07/2016 |
|
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA |
|
|
153 |
01/07/2016 |
|
Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA |
|
|
154 |
01/07/2016 |
|
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch)/ mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. |
|
|
155 |
01/07/2016 |
|
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner |
|
|
156 |
01/07/2016 |
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật/đặt sonde JJ qua da dưới DSA |
|
|
157 |
01/07/2016 |
|
Đốt sóng cao tần/vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner |
|
|
158 |
01/07/2016 |
|
Đốt sóng cao tần/ vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
159 |
01/07/2016 |
|
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
|
|
160 |
01/07/2016 |
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang |
|
|
161 |
01/07/2016 |
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang |
|
|
162 |
01/07/2016 |
|
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô |
|
|
163 |
01/07/2016 |
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng |
|
|
164 |
01/07/2016 |
|
Một số kỹ thuật khác |
|
|
165 |
01/07/2016 |
|
Đo mật độ xương 1 vị trí |
|
|
166 |
01/07/2016 |
|
Đo mật độ xương 2 vị trí |
|
|
167 |
01/07/2016 |
|
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI |
|
|
168 |
01/07/2016 |
|
Bơm rửa khoang màng phổi |
|
|
169 |
01/07/2016 |
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
|
|
170 |
01/07/2016 |
|
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi |
|
|
171 |
01/07/2016 |
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
|
|
172 |
01/07/2016 |
|
Cắt chỉ |
|
|
173 |
01/07/2016 |
|
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng |
|
|
174 |
01/07/2016 |
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
|
|
175 |
01/07/2016 |
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
176 |
01/07/2016 |
|
Chọc hút khí màng phổi |
|
|
177 |
01/07/2016 |
|
Chọc rửa màng phổi |
|
|
178 |
01/07/2016 |
|
Chọc dò màng tim |
|
|
179 |
01/07/2016 |
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
|
|
180 |
01/07/2016 |
|
Chọc dò tuỷ sống |
|
|
181 |
01/07/2016 |
|
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp |
|
|
182 |
01/07/2016 |
|
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
183 |
01/07/2016 |
|
Chọc hút hạch hoặc u |
|
|
184 |
01/07/2016 |
|
Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
185 |
01/07/2016 |
|
Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
|
|
186 |
01/07/2016 |
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
|
|
187 |
01/07/2016 |
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
188 |
01/07/2016 |
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ |
|
|
189 |
01/07/2016 |
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ |
|
|
190 |
01/07/2016 |
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) |
|
|
191 |
01/07/2016 |
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
|
|
192 |
01/07/2016 |
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
193 |
01/07/2016 |
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
|
|
194 |
01/07/2016 |
|
Đặt catheter động mạch quay |
|
|
195 |
01/07/2016 |
|
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
|
|
196 |
01/07/2016 |
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng |
|
|
197 |
01/07/2016 |
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
|
|
198 |
01/07/2016 |
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng |
|
|
199 |
01/07/2016 |
|
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu |
|
|
200 |
01/07/2016 |
|
Đặt nội khí quản |
|
|
201 |
01/07/2016 |
|
Đặt sonde dạ dày |
|
|
202 |
01/07/2016 |
|
Đặt sonde JJ niệu quản |
|
|
203 |
01/07/2016 |
|
Đặt stent thực quản qua nội soi |
|
|
204 |
01/07/2016 |
|
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim |
|
|
205 |
01/07/2016 |
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch |
|
|
206 |
01/07/2016 |
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio |
|
|
207 |
01/07/2016 |
|
Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi |
|
|
208 |
01/07/2016 |
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng |
|
|
209 |
01/07/2016 |
|
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục |
|
|
210 |
01/07/2016 |
|
Hút dịch khớp |
|
|
211 |
01/07/2016 |
|
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
212 |
01/07/2016 |
|
Hút đờm |
|
|
213 |
01/07/2016 |
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
|
|
214 |
01/07/2016 |
|
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) |
|
|
215 |
01/07/2016 |
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
|
|
216 |
01/07/2016 |
|
Lọc máu liên tục (01 lần) |
|
|
217 |
01/07/2016 |
|
Lọc tách huyết tương (01 lần) |
|
|
218 |
01/07/2016 |
|
Mở khí quản |
|
|
219 |
01/07/2016 |
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
|
|
220 |
01/07/2016 |
|
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản |
|
|
221 |
01/07/2016 |
|
Nội soi lồng ngực |
|
|
222 |
01/07/2016 |
|
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất |
|
|
223 |
01/07/2016 |
|
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
|
|
224 |
01/07/2016 |
|
Niệu dòng đồ |
|
|
225 |
01/07/2016 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết |
|
|
226 |
01/07/2016 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết |
|
|
227 |
01/07/2016 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản |
|
|
228 |
01/07/2016 |
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
|
|
229 |
01/07/2016 |
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
|
|
230 |
01/07/2016 |
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
|
|
231 |
01/07/2016 |
|
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần |
|
|
232 |
01/07/2016 |
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
|
|
233 |
01/07/2016 |
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
|
|
234 |
01/07/2016 |
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
|
|
235 |
01/07/2016 |
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
|
|
236 |
01/07/2016 |
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
|
|
237 |
01/07/2016 |
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
|
|
238 |
01/07/2016 |
|
Nội soi dạ dày can thiệp |
|
|
239 |
01/07/2016 |
|
Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) |
|
|
240 |
01/07/2016 |
|
Nội soi ổ bụng |
|
|
241 |
01/07/2016 |
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
|
|
242 |
01/07/2016 |
|
Nội soi ống mật chủ |
|
|
243 |
01/07/2016 |
|
Nội soi siêu âm chẩn đoán |
|
|
244 |
01/07/2016 |
|
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ |
|
|
245 |
01/07/2016 |
|
Nội soi tiết niệu có gây mê |
|
|
246 |
01/07/2016 |
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
|
|
247 |
01/07/2016 |
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
|
|
248 |
01/07/2016 |
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
|
|
249 |
01/07/2016 |
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
|
|
250 |
01/07/2016 |
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục |
|
|
251 |
01/07/2016 |
|
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch |
|
|
252 |
01/07/2016 |
|
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo |
|
|
253 |
01/07/2016 |
|
Nối thông động- tĩnh mạch |
|
|
254 |
01/07/2016 |
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
|
|
255 |
01/07/2016 |
|
Nong thực quản qua nội soi |
|
|
256 |
01/07/2016 |
|
Rửa bàng quang |
|
|
257 |
01/07/2016 |
|
Rửa dạ dày |
|
|
258 |
01/07/2016 |
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
|
|
259 |
01/07/2016 |
|
Rửa phổi toàn bộ |
|
|
260 |
01/07/2016 |
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
|
|
261 |
01/07/2016 |
|
Rút máu để điều trị |
|
|
262 |
01/07/2016 |
|
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
|
|
263 |
01/07/2016 |
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe |
|
|
264 |
01/07/2016 |
|
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe/ u/ nang trong ổ bụng |
|
|
265 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết cơ tim |
|
|
266 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết da/ niêm mạc |
|
|
267 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết gan/ thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
268 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết vú/ tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
269 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết phổi/ gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
|
|
270 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết thận/ vú/ vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
|
|
271 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết hạch/ u |
|
|
272 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
273 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết màng phổi |
|
|
274 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết móng |
|
|
275 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
|
|
276 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết tủy xương |
|
|
277 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết |
|
|
278 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). |
|
|
279 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết vú |
|
|
280 |
01/07/2016 |
|
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic |
|
|
281 |
01/07/2016 |
|
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
|
|
282 |
01/07/2016 |
|
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu |
|
|
283 |
01/07/2016 |
|
Soi khớp có sinh thiết |
|
|
284 |
01/07/2016 |
|
Soi màng phổi |
|
|
285 |
01/07/2016 |
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
|
|
286 |
01/07/2016 |
|
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp |
|
|
287 |
01/07/2016 |
|
Soi ruột non +/- sinh thiết |
|
|